Có 2 kết quả:
战略 chiến lược • 戰略 chiến lược
giản thể
Từ điển phổ thông
chiến lược, kế hoạch chiến đấu
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiến lược, kế hoạch chiến đấu
Từ điển trích dẫn
1. Mưu lược tác chiến. ◇Cao Thích 高適: “Đương thì vô chiến lược, Thử địa tức biên thú” 當時無戰略, 此地即邊戍 (Tự Kì thiệp Hoàng Hà đồ trung tác 自淇涉黃河途中作).
2. Kế hoạch và sách lược chỉ đạo toàn cục.
2. Kế hoạch và sách lược chỉ đạo toàn cục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường lối chung trong việc đánh giặc.
Bình luận 0